Characters remaining: 500/500
Translation

ẩu đả

Academic
Friendly

Từ "ẩu đả" trong tiếng Việt có nghĩamột cuộc chiến hoặc đánh nhau giữa hai hoặc nhiều người. Từ này thường được sử dụng để mô tả những tình huống mọi người xát, đánh đấm một cách không tổ chức, có thể mâu thuẫn cá nhân, bức xúc hay tranh chấp.

Định nghĩa:
  • Ẩu đả: hành động đánh nhau, xát, thường diễn ra một cách bộc phát không sự chuẩn bị trước.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Hôm quaquán cà phê vụ ẩu đả giữa hai nhóm thanh niên."
    • "Họ xông vào ẩu đả nhau một mâu thuẫn nhỏ."
  2. Câu nâng cao:

    • "Vụ ẩu đả giữa các cổ động viên đã khiến cho trận đấu bóng đá trở nên hỗn loạn."
    • "Chính quyền địa phương đang nỗ lực ngăn chặn tình trạng ẩu đả tại các buổi hòa nhạc."
Biến thể cách sử dụng:
  • Từ "ẩu đả" có thể sử dụng với các từ khác để tạo thành cụm từ như:
    • Vụ ẩu đả: chỉ một sự kiện cụ thể liên quan đến đánh nhau. dụ: "Vụ ẩu đả giữa hai băng nhóm đã khiến nhiều người bị thương."
    • Xông vào ẩu đả: chỉ hành động tham gia vào cuộc đánh nhau. dụ: "Anh ta đã xông vào ẩu đả để bảo vệ bạn mình."
Từ liên quan đồng nghĩa:
  • Đánh nhau: cũng có nghĩa tương tự như ẩu đả, nhưng có thể không mang sắc thái hỗn loạn như "ẩu đả".
  • xát: thường chỉ những va chạm, xô đẩy nhẹ, có thể không đến mức nghiêm trọng như ẩu đả.
  • Cãi nhau: có thể dẫn đến ẩu đả, nhưng không nhất thiết phải hành động đánh nhau.
Lưu ý:
  • "Ẩu đả" thường mang tính chất tiêu cực, liên quan đến bạo lực tranh chấp. Khi sử dụng từ này, người nói thường chỉ trích hoặc lên án hành động đánh nhau.
  • Trong giao tiếp, nên tránh khuyến khích hoặc cổ xúy cho hành động ẩu đả, có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về cả pháp lý lẫn xã hội.
  1. đg. Đánh lộn. Xông vào ẩu đả nhau. Vụ ẩu đả.

Comments and discussion on the word "ẩu đả"